Characters remaining: 500/500
Translation

se relâcher

Academic
Friendly

Từ "se relâcher" trong tiếng Phápmột động từ phản thân (động từ thêm “se”) mang nghĩa chính là "giãn ra", "chùng đi" hoặc "thả lỏng". Từ này thường được sử dụng để mô tả một trạng thái giảm bớt căng thẳng, hoặc không còn tập trung, nghiêm túc như trước.

Định nghĩa chi tiết:
  • Giãn ra, chùng đi: Khi nói về một vật thể, như dây thừng, khi không còn bị kéo căng.
  • Chểnh mảng, lỏng lẻo: Khi nói về một hành động hoặc thái độ, như trong học tập hoặc kỷ luật.
Ví dụ sử dụng:
  1. Về vật thể:

    • La corde qui se relâche - "Dây thừng giãn ra".
    • Le ressort s'est relâché - " xo đã giãn ra".
  2. Về hành động:

    • Cet écolier s'est relâché dans ses études - "Cậu học trò ấy đã học chểnh mảng".
    • La discipline s'est relâchée dans cette classe - "Kỷ luật đã lỏng lẻo trong lớp học này".
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Se relâcher" có thể được dùng trong ngữ cảnh mô tả sự giảm bớt áp lực, chẳng hạn như:
    • Après un examen difficile, je me suis relâché en regardant un film - "Sau kỳ thi khó, tôi đã thả lỏng bằng cách xem phim".
Phân biệt các biến thể:
  • Relâcher (động từ không phản thân): Nghĩa là "thả lỏng" hoặc "giải phóng", chẳng hạn:
    • Il faut relâcher la pression - "Cần phải thả lỏng áp lực".
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Se détendre: "thư giãn".

    • Ví dụ: Après une longue journée de travail, j'aime me détendre - "Sau một ngày làm việc dài, tôi thích thư giãn".
  • Se relâcher se détendre có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong một số ngữ cảnh, nhưng "se détendre" thường mang nghĩa tích cực hơn, liên quan đến việc nghỉ ngơi, thư giãn.

Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Se relâcher au travail: "Chểnh mảng trong công việc".
  • Se relâcher sous pression: "Giảm bớt căng thẳng dưới áp lực".
tự động từ
  1. giãn ra, chùng đi
    • Corde qui se relâche
      dây thừng giãn ra
  2. chểnh mảng
    • Cet écolier s'est relâché
      cậu học trò ấy đã học chểnh mảng
  3. lỏng lẻo đi, phóng túng đi
    • Discipline qui s'est relâchée
      kỷ luật lỏng lẻo đi

Comments and discussion on the word "se relâcher"